Lời tiếng Nga
(Ký tự Cyrill)
1.Россия - священная наша держава,
Россия - любимая наша страна.
Могучая воля, великая слава-
Твоё достоянье на все времена!
Припев (Điệp khúc):
Славься, Отечество наше свободное,
Братских народов союз вековой,
Предками данная мудрость народная!
Славься, страна! Мы гордимся тобой!
Припев
2.От южных морей до полярного края
Раскинулись наши леса и поля.
Одна ты на свете! Одна ты такая-
Хранимая Богом родная земля!
Припев
3.Широкий простор для мечты и для жизни.
Грядущие нам открывают года.
Нам силу даёт наша верность Отчизне.a
Так было, так есть и так будет всегда!
7.2.[sửa] Dịch sang tiếng Việt
Lời 1
Ôi nước Nga - nhà nước thánh thần của chúng con!
Ôi nước Nga - đất nước thân yêu của chúng con!
Ý chí hào hùng, niềm quang vinh vĩ đại
Là tài sản của Người cho mọi thời gian.
Điệp khúc
Vinh quang thay, Tổ quốc tự do của chúng ta
Nơi các dân tộc anh em muôn đời gắn kết
Và trí tuệ dân gian được tổ tiên truyền lại
Chúng con tự hào về Người, ôi Đất nước vinh quang!
Lời 2
Từ biển Nam tới vùng cực Bắc
Đồng lúa và rừng xanh của chúng ta trải dài
Trên thế gian này chỉ có mình Người!
Một mình Người như vậy!
Mảnh đất ruột thịt được Thượng đế chở che
Điệp khúc
Vinh quang thay, Tổ quốc tự do của chúng ta
Nơi các dân tộc anh em muôn đời gắn kết
Và trí tuệ dân gian được tổ tiên truyền lại
Chúng con tự hào về Người, ôi Đất nước vinh quang!
Lời 3
Không gian bao la cho ước mơ và cuộc sống
Tháng năm mở cho chúng ta tương lai
Lòng chung thuỷ với Đất cha cho chúng ta sức mạnh
Đã, đang và sẽ mãi mãi như vậy.
Điệp khúc
Vinh quang thay, Tổ quốc tự do của chúng ta
Nơi các dân tộc anh em muôn đời gắn kết
Và trí tuệ dân gian được tổ tiên truyền lại
Chúng con tự hào về Người, ôi Đất nước vinh quang!